Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_châu_Á_1975 Vòng bảngĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 | +13 | 6 |
Iraq | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 4 |
Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | –5 | 2 |
Brunei | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 22 | –21 | 0 |
6 tháng 4 | Iraq | 10–0 | Brunei |
Iran | 2–0 | Indonesia | |
8 tháng 4 | Iran | 10–0 | Brunei |
Iraq | 4–0 | Indonesia | |
10 tháng 4 | Indonesia | 2–1 | Brunei |
12 tháng 4 | Iraq | 1–2 | Iran |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bahrain | 4 | 4 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 8 |
Hồng Kông | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Syria | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Philippines | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Bangladesh | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 9 | –7 | 0 |
4 tháng 4 | Hồng Kông | 0–1 | Bahrain |
5 tháng 4 | Bangladesh | 0–2 | Philippines |
7 tháng 4 | Bahrain | 2–0 | Philippines |
Syria | 0–1 | Hồng Kông | |
9 tháng 4 | Bahrain | 1–0 | Bangladesh |
Philippines | 0–1 | Syria | |
11 tháng 4 | Syria | 3–1 | Bangladesh |
Philippines | 2–1 | Hồng Kông | |
13 tháng 4 | Bahrain | 2–0 | Syria |
Hồng Kông | 3–1 | Bangladesh |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 0 | +10 | 7 |
Trung Quốc | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Nhật Bản | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 5 | +5 | 4 |
Singapore | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 11 | –10 | 2 |
Afghanistan | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 12 | –9 | 1 |
4 tháng 4 | Kuwait | 0–0 | Trung Quốc |
Nhật Bản | 4–0 | Singapore | |
6 tháng 4 | Kuwait | 3–0 | Nhật Bản |
Afghanistan | 2–2 | Trung Quốc | |
8 tháng 4 | Kuwait | 4–0 | Singapore |
Nhật Bản | 6–1 | Afghanistan | |
10 tháng 4 | Singapore | 1–0 | Afghanistan |
Nhật Bản | 0–1 | Trung Quốc | |
12 tháng 4 | Trung Quốc | 3–0 | Singapore |
Kuwait | 3–0 | Afghanistan |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Nam Yemen | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 5 |
Miến Điện | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Ấn Độ | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | –1 | 3 |
Malaysia | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 7 | –4 | 2 |
5 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 2–1 | Miến Điện |
Ấn Độ | 1–1 | Malaysia | |
7 tháng 4 | Ấn Độ | 1–2 | Nam Yemen |
Miến Điện | 0–0 | Malaysia | |
9 tháng 4 | Malaysia | 0–2 | CHDCND Triều Tiên |
Miến Điện | 1–1 | Nam Yemen | |
11 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Nam Yemen |
Ấn Độ | 1–2 | Miến Điện | |
13 tháng 4 | CHDCND Triều Tiên | 1–2 | Ấn Độ |
Nam Yemen | 4–2 | Malaysia |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_châu_Á_1975 Vòng bảngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_châu_Á_1975 http://www.rsssf.com/tablesa/as-u19-75.html